1 |
Xác suấtsố đo phần chắc của một biến cố ngẫu nhiên kiểm tra xác suất xác suất không cao
|
2 |
Xác suấtXÁC SUẤT: đặc trưng bằng số không âm nằm giữa 0 và 1, cho biết khả năng xuất hiện một biến cố ngẫu nhiên B trong những điều kiện xác định, kí hiệu P(B). Giá trị XS của một biến cố ngẫu nhiên B có thể xác định gần đúng bằng cách lấy tỉ số […]
|
3 |
Xác suấtProbability
|
4 |
Xác suấtTừ xác suất (probability) bắt nguồn từ chữ probare trong tiếng Latin và có nghĩa là "để chứng minh, để kiểm chứng". Nói một cách đơn giản, probable là một trong nhiều từ dùng để chỉ những sự kiện hoặc [..]
|
<< Xác như vờ,Xác vờ | Xác thịt >> |